K01 là mẫu xe tải nhẹ thịnh hành tại Thái Lan và nhiều quốc gia như Trung Quốc, các nước trong cộng đồng Châu Âu … nhờ giá cả phải chăng, chất lượng ổn định được nhà máy TMT Cửu long sản xuất lắp ráp vào cuối năm 2020 rất được nhiều khách hàng ưa chuộng và tin dùng
Xe tải DFSK K01 nằm trong top những mẫu xe được tin dùng nhiều nhất bởi các doanh nghiệp vừa và nhỏ; các cơ sở kinh doanh cá nhân trên toàn thế giới. Trải qua gần 20 năm liên tục nâng cấp, K01 đã trở thành người bạn đồng hành khởi nghiệp cùng các doanh nghiệp và hộ kinh doanh nhỏ lẻ bởi mức giá hấp dẫn cùng động cơ DSFK nổi tiếng về độ bền bỉ và hiệu suất hoạt động – được phần lớn các thương hiệu xe tải Thái Lan sử dụng cho các dòng xe của mình.
Tại thị trường Việt Nam, ngoài việc dẫn đầu về giá rẻ, xe còn có kích thước lòng thùng lớn nhất trong toàn bộ phân khúc với số đo DxRxC: 2350 x 1420 x 1500 (mm) cho thùng mui bạt giúp xe dễ dàng vận chuyển một vài sản phẩm có kích thước đặc thù như (máy giặt, tủ lạnh, lồng vận chuyển gia cầm, …)
Với trang bị máy lạnh theo xe và trợ lực tay lái giúp cho xe tiện nghi hơn và hệ thống giải trí radio giúp lái xe trở nên thoái mái trên cung đường xa,
Khoang lái cabin thoải mái hơn cho tài xế ,ghế điều chỉnh giúp cho tài xế có thể chỉnh vị trí ngồi phù hợp hơn
Về khung gầm xe DFSK K01 trang bị khung gầm nhập khẩu thái lan với khung hộp chắc chắn có độ bền chịu tải cao và chóng ăn mòn theo thời gian.về chi tiết cầu xe có tỷ số truyền cao 5.1 có thể chịu tải lên đến 1.5 tấn đối với trên trục sau và hệ thống treo 5 lá nhíp có phuộc giảm chấn và hệ thống điều tiết lực phanh giúp phanh an toàn hơn chống trượt.
Động cơ K01 trang bị động cơ có dung tích 990cm3 ,sử dụng động cơ đạt chuẩn khí thải Euro5 phun xăng điện tử tiết kiệm nhiên liệu,mức tiêu hao cho mẫu xe này khi đủ tải là 7,5l/100km
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE K01
DANH MỤC | ĐƠN VỊ | THÙNG MUI BẠT | THÙNG KÍN | THÙNG LỬNG |
Loại phương tiện | Ô tô tải (có mui) | Ô tô tải (có mui) | Ô tô tải (có mui) | |
Nhãn hiệu | TMT | TMT | TMT | |
Mã kiểu loại | K01-MB | K01-TK | K01-TL | |
KÍCH THƯỚC | ||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 4200x1560x2275 | 4300x1600x2220 | 4180x1560x1820 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | mm | 2350x1420x1500 | 2470x1510x1440 | 2450x1420x345 |
Cabin | mm | 1740x1560x1520 | 1740x1560x1520 | 1740x1560x1520 |
Khoảng cách trục | mm | 2515 | 2515 | 2515 |
TRỌNG LƯỢNG | ||||
Trọng lượng bản thân | kg | 990 | 1100 | 900 |
Tải trọng | kg | 880 | 750 | 945 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 2000 | 1980 | 1975 |
Số chỗ ngồi | 02 (130 kg) | 02 (130 kg) | 02 (130 kg) | |
ĐỘNG CƠ | ||||
Loại động cơ | AF10-13 | |||
Nhiên liệu, xi lanh, làm mát…. | Xăng không chì RON95, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |||
Thể tích làm việc | cm3 | 990 | ||
Đường kính x hành trình piston | mm | 65,0×75,3 | ||
Công suất cực đại/Tốc độ quay | kW, v/ph | 45/5200 | ||
Mô men xoắn/Tốc độ quay | Nm (v/ph) | 90/2800 ~ 3600 | ||
TRUYỀN ĐỘNG | ||||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động cơ khí. | |||
Hộp số | MR510N01/Hộp số cơ khí/5 số tiến + 1 số lùi/Cơ khí | |||
Cầu sau | Cầu chủ động; 1,5 tấn; tỉ số truyền 5,125 | |||
HỆ THỐNG LÁI | Bánh răng – thanh răng trợ lực điện. | |||
HỆ THỐNG PHANH | Phanh trước kiểu phanh đĩa, phanh sau kiểu phanh tang trống dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không, có điều hoà lực phanh | |||
HỆ THỐNG TREO | ||||
Trước | Treo trước kiểu độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực. | |||
Sau | Treo sau kiểu phụ thuộc, 5 nhíp lá, giảm chấn thủy lực. | |||
LỐP XE | 165/70R13 | |||
ĐẶC TÍNH | ||||
Khả năng leo dốc | % | 26,9 | 27,2 | 27,3 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 4,7 | 4,85 | 4,85 |
Tốc độ tối đa | km/h | 90 | 91 | 98,26 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 40 | 40 | 40 |