Công Ty chúng tôi đánh giá nhu cầu xe thương mại như hiện nay ở phân khúc xe tải van nhỏ gọn và sang trong hơn bao giờ được ưa chuộng tại các thành phố lớn đi vào các cung đường cấm tải và cấm giờ,nông thôn vào các cung đường nhỏ hẹp mà xe lớn không thể vào, nay nhà máy TMT Motors đã cho ra đời dòng sản phẩm mẫu xe tải van C35- 2N ( 2 chổ ngồi) và C35-5N ( 5 chổ ngồi) , mang lại chất lượng tuyệt vời cho sản phẩm,chắc chắn đây sẽ là sản phẩm mang đến bước ngoặc mới cho phân khúc , cũng sẽ là đối thủ đáng gờm với các hãng khác trên thị trường hiện nay như Thaco, Veam,suzuki, hyundai,Dongben…
PHIÊN BẢN C35-2N( 2 CHỔ NGỒI)
PHIÊN BẢN C35-2N( 5 CHỔ NGỒI)
Với thiết kế mặt trước cabin đẹp mắt và phong cách độc đáo nhất thị trường hiện nay mẫu xe này đang rất được nhiều cty và khách hàng tin dùng bởi các tính năng tiện ích cùa dòng xe này mang lại vừa tiết kiệm nhiên liệu mà mang phong cách như 1 xe du lịch, với kích thước thùng hàng rộng rãi tiện ích cho người dùng.
PHIÊN BẢN C35-2N( 2 CHỔ NGỒI)
PHIÊN BẢN C35-2N( 5 CHỔ NGỒI)
Với không gian nội thất cabin cho mẫu xe này thì chúng tôi tự tin rằng sẽ là mẫu xe ăn khách nhất trong năm 2021 này bởi mẫu xe này có nhiều trang bị tính năng ưu việt và đầy đủ cho một mẫu xe tải van trên thị trường hiện nay như trang bị điều hòa ,máy nghe nhạc , màn hình LCD ….vvv rất rất nhiều các tính năng khác vậy xin mời các quý khách hàng hãy đến Showroom TMT tại Đồng nai chúng tôi để trải nghiệm dòng xe này nhé
Hàng ghế sau cho phiên bàn 5 chỗ rộng rãi và thoái mái
Hệ thống khung gầm và động cơ cho dòng xe này cũng khá ấn tượng với thiết kế khung gầm chắc chắn các thanh dằng và khung sườn làm từ thép chịu tải cao giúp chịu tải tốt hơn với sức chịu tải lên cầu sau đến 2 tấn.
THÔNG SỐ PHIÊN BẢN C35-2N( 2 CHỔ NGỒI)
DANH MỤC | ĐƠN VỊ | TRỊ SỐ |
Loại phương tiện | Ô tô tải VAN | |
Nhãn hiệu | TMT | |
Mã kiểu loại | C35-2N | |
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 4510x1680x2010 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | mm | 2570x1510x1170 |
Khoảng cách trục | mm | 3050 |
TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng bản thân | kg | 1350 |
Tải trọng | kg | 945 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 2425 |
Số chỗ ngồi | 02 (130 kg) | |
ĐỘNG CƠ | ||
Loại động cơ | DK15-06 | |
Nhiên liệu, xi lanh, làm mát…. | Xăng không chì RON95, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |
Thể tích làm việc | cm3 | 1493 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 75×84,5 |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | kW, v/ph | 74/6000 |
Mô men xoắn/Tốc độ quay | Nm (v/ph) | 136/2800~3600 |
TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động cơ khí. | |
Hộp số | MR515D02/Hộp số cơ khí/5 số tiến + 1 số lùi/Cơ khí | |
Cầu sau | Cầu sau chủ động; tải trọng 1,9 tấn; tỉ số truyền 4,7 | |
HỆ THỐNG LÁI | Bánh răng – thanh răng trợ lực điện. | |
HỆ THỐNG PHANH | Phanh trước kiểu phanh đĩa, phanh sau kiểu phanh tang trống dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không, có điều hoà lực phanh | |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước | Treo trước kiểu độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực. | |
Sau | Treo sau kiểu phụ thuộc, 5 nhíp lá, giảm chấn thủy lực. | |
LỐP XE | 185R14C | |
ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % | 28,3 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 5,85 |
Tốc độ tối đa | km/h | 105 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 55 |
THÔNG SỐ PHIÊN BẢN C35-2N( 5 CHỔ NGỒI)
DANH MỤC | ĐƠN VỊ | TRỊ SỐ |
Loại phương tiện | Ô tô tải VAN | |
Nhãn hiệu | TMT | |
Mã kiểu loại | C35-5N | |
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 4510x1680x2010 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | mm | 1640x1440x1170 |
Khoảng cách trục | mm | 3050 |
TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng bản thân | kg | 1400 |
Tải trọng | kg | 945 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 2670 |
Số chỗ ngồi | 05 (325 kg) | |
ĐỘNG CƠ | ||
Loại động cơ | DK15-06 | |
Nhiên liệu, xi lanh, làm mát…. | Xăng không chì RON95, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |
Thể tích làm việc | cm3 | 1493 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 75×84,5 |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | kW, v/ph | 74/6000 |
Mô men xoắn/Tốc độ quay | Nm (v/ph) | 136/2800~3600 |
TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động cơ khí. | |
Hộp số | MR515D02/Hộp số cơ khí/5 số tiến + 1 số lùi/Cơ khí | |
Cầu sau | Cầu sau chủ động; tải trọng 1,9 tấn; tỉ số truyền 4,7 | |
HỆ THỐNG LÁI | Bánh răng – thanh răng trợ lực điện. | |
HỆ THỐNG PHANH | Phanh trước kiểu phanh đĩa, phanh sau kiểu phanh tang trống dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không, có điều hoà lực phanh | |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước | Treo trước kiểu độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực. | |
Sau | Treo sau kiểu phụ thuộc, 5 nhíp lá, giảm chấn thủy lực. | |
LỐP XE | 185R14C | |
ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % | 25,5 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 5,85 |
Tốc độ tối đa | km/h | 100,32 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 55 |