Xe bồn chở sữa và bia là loại xe chuyên dụng có cơ cẩu Nhập – Xả và chứa đến hàng ngàn lít trên một xe và là phương tiện không thể thiếu trong các nhà máy sản xuất và cung cấp hiện nay.
Hiện nay bò sữa đang được chăn nuôi theo quy mô công nghiệp. Các trang trại có quy mô ngàn hecta nhau nhằm đáp ứng đầy đủ nhu cầu cho người tiêu dùng hiện nay và xuất khẩu sang các nước khác. chính vì vậy lượng sữa xuất ra rất lớn nên cần có loại xe chuyên dùng và là phương tiên tối ưu nhất hiện nay.
Xe bồn chở sữa- bia có hệ thống cấu tạo gồm 2 phần chính: Satxi và Bồn chứa làm từ hợp kim chất lượng cao hoặc ( inox )chống gỉ sét để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, bên trong bồn đươc thiết kế các lớp chắn sóng nhằm hạn chế sự dịch chuyển (sốc sữa ,bia) trong quá trình vận chuyển
Chúng tôi chuyên cung cấp về xe chuyên dùng nhập khẩu và lắp ráp chất lượng nhất hiện nay.Nhận đặt hàng ,thiết kế,sản xuất các loại…lựa chọn xe theo thương hiệu nổi tiếng như: ISUZU, HYUNDAI, HINO, DONGFENG…Với đội ngũ kỹ thuật nhiều kinh nghiệm và uy tín nhiều năm nay sẽ mang lại cho quý khách hàng sự hài lòng và tin cậy khi mua xe tại Ôtô Xuân Thủy Lộc Phát bởi sự cam kết về chất lượng và dịch vụ hậu mãi sau này.
- Giá rẻ nhất thị trường.
- Sản phẩm chính hãng, chất lượng cao.
- Hỗ trợ khách hàng mua xe trả góp lãi suất thấp, hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm.
- Bảo hành 12 tháng hoặc 20.000 km trên toàn quốc
- Sửa chữa nhanh chóng, phụ tùng đầy đủ chính hãng.
HÌNH ẢNH XE
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE BỒN CHỞ SỮA- BIA DONGFENG 13.3 KHỐI
Nước Sản xuất | Trung Quốc | ||
KÍCH THƯỚC | |||
Kích thước bao ngoài | 8300 x 2380 x 3150 (mm) | ||
Dung tích bồn chuyên dung | 4600 x 2100 x 1250 (mm) ( 13.000L ) | ||
Công thức bánh xe | 4 x 2 | ||
Chiều dài cơ sở | 4.700 mm | ||
KHỐI LƯỢNG | |||
Khối lượng bản thân | 6.130 kg | ||
Khối lượng cho phép chở | – | ||
Khối lượng toàn bộ | 15.500 kg | ||
Số chỗ ngồi | 03 (kể cả người lái) | ||
ĐỘNG CƠ | |||
Model | DONGFENG B190 -33 | ||
Loại | Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát bằng nước. | ||
Dung tích xy lanh | 5600 cm3 | ||
Đường kính xi lanh x hành trình piston | 102 x 106 (mm) | ||
Tỉ số nén | 18:1 | ||
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu | 190/2000 (v/ph) | ||
Momen xoắn cực đại/ tốc độ quay trục khuỷu | 720/1600 (Nm/v/ph) | ||
KHUNG XE | |||
Hộp số chính | Kiểu | Cơ khí, 06 số tiến + 01 số lùi | |
Tỉ số truyền | – | ||
HỆ THỐNG LÁI | Trục vít – ê cu bi, trợ lực thuỷ lực
|
||
HỆ THỐNG PHANH | |||
Hệ thống phanh chính | Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. | ||
Hệ thống phanh dừng | Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số | ||
HỆ THỐNG TREO | |||
Treo trước | Dạng phụ thuộc với nhíp lá , giảm trấn thuỷ lực | ||
Treo sau | Dạng phụ thuộc với nhíp lá 2 tầng, giảm trấn thủy lực | ||
CẦU XE | |||
Cầu trước | Tiết diện ngang kiểu I | ||
LỐP XE. | Lốp trước/ sau: 10.00R20 | ||
CA BIN | Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, có điều hòa và thiết bị khóa an toàn. | ||
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG | |||
Tốc độ tối đa | 80 Km/h | ||
Khả năng leo dốc | 38 % | ||
THÔNG SỐ KHÁC | |||
Hệ thống điện | 24V, 60 Ah x 2 | ||
Dung tích bình nhiên liệu | 180 L | ||
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO) | Bộ truyền lực PTO | ||
Kiểu truyền động | Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở | ||
Kiểu điều khiển | Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin | ||
BỒN CHUYÊN DÙNG CHỞ SỮA , BIA | |||
Hình dáng | ê líp | ||
Dung tích bồn chuyên dùng | 13.000 Lít | ||
Vật liệu chính | · Thép hợp kim chất lượng tốt, khả năng chịu ăn mòn, biến dạng cao,
· Toàn bộ hệ chuyên dùng được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn trắng viền đỏ có trang trí biểu ngữ,logo …. |
||
Vật liệu làm thành bồn | Thép tấm SS400 độ dày 4mm | ||
Vật liệu chỏm cầu | Thép tấm SS400 độ dày 5mm | ||
Chỉ tiêu kỹ thuật | được làm từ thép loại 3-5 ( mm) . Bên trong téc sử dụng kỹ thuật hàn đối đầu tiên tiến, có tấm chống sóng, sau khi téc thành hình sẽ tiến hành cao áp kiểm tra rò rỉ, làm cho téc có độ cứng cao, trọng tâm ổn định, an toàn khi vận chuyển
|
||
CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO BỒN | |||
Công nghệ chế tạo | · Sử dụng công nghệ gia công thô bắn bi, nhằm chống ăn mòn, chống rỉ; Sơn bề mặt sử dụng kỹ thuật sơn sấy làm tăng độ bền và tính thẩm mỹ
· Công nghệ CNC chuyển giao từ Nhật Bản , Hàn điện quang 3 dọc chuẩn khung ( mối hàn mịn , kiểu dáng téc elip van đẹp ). |
||
Cổ lẩu | · Số lượng 03 (Chiều rộng của phễu (lẩu): là 700mm; chiều cao của lẩu là 350mm ) . Cổ lâu có 2 tầng , tầng 01 có độ rộng 800 mm cao 350 mm . Tầng 02 có độ cao 250 mm | ||
Số khoang ( Ngăn ) | · Số lượng 03 khoang, Số khoang hoặc ngăn có thể chia theo yêu cầu của khách hàng | ||
Các thiết bị tiêu chuẩn
( téc ,nắp đạy lẩu , hệ thống van , đường ống ) |
· Téc màu xám bạc; Bơm và đồng hồ đo; nắp đậy lẩu tiêu chuẩn; 3 van đáy bồn; 2 thang và bình chữa cháy. Nhập khẩu và chế tạo tại nhà máy theo tiêu chuẩn cục đăng kiểm Việt Nam | ||
Đường Ống | · 80mm; 4m3 một ống; 2 đường ống.FĐường ống | ||
BƠM | |||
BƠM | Model | 80YHCB-60A | |
Công suất | 11 KW | ||
Lưu Lượng | 40 m3/1h | ||
Tốc Độ Vòng Quay | 850 -1250 vòng/phút | ||
Xuất Xứ | Bơm nhiên liệu Công Nghệ Nhật Bản |
* Để nhận được sự hộ trợ tốt nhất xin quý khách vui lòng liên hệ qua số HOTLINE: 0909 932939
CÔNG TY TNHH TMDV XUÂN THỦY LỘC PHÁT
Chuyên phân phối các dòng xe nhập khẩu và lắp ráp trong nước
Chuyên cung cấp phụ tùng ôtô chính hãng & sửa chữa xe
– C224 Xa lộ Hà Nội, Khu phố 3, P. Long Bình, TP. Biên Hòa – T. Đồng Nai
– Vòng Xoay Tam Hiệpphố 1, P. Tam Hiệp, TP. Biên Hòa – T. Đồng Nai
– Vòng Xoay Đường Tránh Biên Hòa, xã Phước Tân, TP. Biên Hòa – T. Đồng Nai