Xe bồn chở cám là loại xe chuyên dụng có cơ cẩu Nhập – Xả và chứa cám lên đến vài chục tấn trên một xe và là phương tiện không thể thiếu trong các nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi hiện nay.
Tại thời buổi hiện nay gia súc đang được chăn nuôi theo quy mô công nghiệp. Các trang trại có quy mô ngàn hecta với nhiều loại gia súc gia cầm khác nhau nhằm đáp ứng đầy đủ nhu cầu cho nền kinh tế hiện nay.hiện nay thức ăn gia súc , gia cầm được sản xuất ,pha trộn công nghiệp để tăng năng suất nhằm rút ngắn thời gian chăn nuôi. chính vì vậy lượng cám sản xuất rất lớn nên cần có loại xe chuyên dùng và là phương tiên tối ưu nhất hiện nay.
– Theo truyền thống cám từ nhà máy được đóng bao thành phẩm và phân phối cho các đại lý tiêu thụ.Nhưng ngược lại với các trang trại quy mô lớn lượng cám cung cấp rất lớn lên đến chục tấn nên nhà sản xuất sử dụng xe bồn chuyên dùng để vận chuyển trực tiếp đến trang trại không cần qua quy trình đóng bao nhờ đó tiết kiệm được thời gian và chi phí ,nhân công.Ngoài chở cám ra có thể chở được nhiều loại bột khác nhau như: bột ngô ( bắp), bột mỳ,…tất cả các loại bột trên thị trường.
Xe bồn chở cám có hệ thống trục vít xoay tròn nhằm để xả cám ra ngoài tránh tình trạng bễ cám.cấu tạo gồm 2 phần chính: Satxi và Bồn chứa nên được gọi là xe bồn chở cám với thiết kế dễ dàng nạp – xã.
Chúng tôi chuyên cung cấp về xe chuyên dùng nhập khẩu và lắp ráp chất lượng nhất hiện nay.Nhận đặt hàng ,thiết kế,sản xuất các loại…lựa chọn xe theo thương hiệu nổi tiếng như: ISUZU, HYUNDAI, HINO, DONGFENG…Với đội ngũ kỹ thuật nhiều kinh nghiệm và uy tín nhiều năm nay sẽ mang lại cho quý khách hàng sự hài lòng và tin cậy khi mua xe tại Ôtô Xuân Thủy Lộc Phát bởi sự cam kết về chất lượng và dịch vụ hậu mãi sau này.
- Giá rẻ nhất thị trường.
- Sản phẩm chính hãng, chất lượng cao.
- Hỗ trợ khách hàng mua xe trả góp lãi suất thấp, hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm.
- Bảo hành 12 tháng hoặc 20.000 km trên toàn quốc
- Sửa chữa nhanh chóng, phụ tùng đầy đủ chính hãng.
HÌNH ẢNH XE
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE BỒN CHỞ CÁM – BỘT( THỨC ĂN CHĂN NUÔI) 25 KHỐI HINO
Thông số | Đơn vị | Giá trị | ||||||||||||||||||
Thông số chung | ||||||||||||||||||||
Loại phương tiện | Ô tô chở bột bã sắn dây | |||||||||||||||||||
Nhãn hiệu, số loại | hino fl8jtsL 6×2/VL-tacn35/0.305 | |||||||||||||||||||
Công thức bánh xe | 6x2R | |||||||||||||||||||
Thông số kích thước | ||||||||||||||||||||
Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao) | mm | 11615x2500x3985 | ||||||||||||||||||
Thông số khối lượng | ||||||||||||||||||||
Khối lượng bản thân | kg | 12630 | ||||||||||||||||||
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép | kg | 10675 | ||||||||||||||||||
Khối lượng hàng hóa chuyên chở theo thiết kế | kg | 10675 | ||||||||||||||||||
Số người cho phép chở | người | 03 (195 kg) | ||||||||||||||||||
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép | kg | 23500 | ||||||||||||||||||
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế | kg | 23500 | ||||||||||||||||||
Thông số về tính năng chuyển động | ||||||||||||||||||||
Tốc độ cực đại của xe | km/h | 80,60 | ||||||||||||||||||
Độ dốc lớn nhất xe vượt được | % | 29,28 | ||||||||||||||||||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất bánh xe trước phía ngoài | m | 11,96 | ||||||||||||||||||
Động cơ | ||||||||||||||||||||
Nhà sản xuất, kiểu loại | J08E UF | |||||||||||||||||||
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xy lanh, cách bố trí, kiểu làm mát | Diesel 4 kỳ, tăng áp, 6 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước | |||||||||||||||||||
Dung tích xy lanh | cm3 | 7684 | ||||||||||||||||||
Công suất lớn nhất | kW/v/ph | 184 / 2500 | ||||||||||||||||||
Hộp số | ||||||||||||||||||||
Số cấp số | 09 số tiến 01 số lùi | |||||||||||||||||||
Vành bánh xe, lốp: 11.00 R20( | ||||||||||||||||||||
Ca bin | ||||||||||||||||||||
Kiểu cabin | Kiểu lật | |||||||||||||||||||
Số lượng trong ca bin | Người | 03 | ||||||||||||||||||
Phần chuyên dụng | ||||||||||||||||||||
Nhãn hiệu, số loại | BQSZC-17T | |||||||||||||||||||
Kích thước thùng | mm | 8820 x 2500 x 2080 | ||||||||||||||||||
Khối lượng thùng | kg | 5000 | ||||||||||||||||||
Khối lượng cho phép chở của thùng | kg | 17000 | ||||||||||||||||||
Vật liệu chế tạo thùng | CT3 | |||||||||||||||||||
Chiều dày thùng | mm | 4 | ||||||||||||||||||
Thể tích chuyên chở của thùng | m3 | 35 | ||||||||||||||||||
Tổng công suất tiêu thụ năng lượng của thùng | kw | 17,57 | ||||||||||||||||||
Hệ thống thiết bị chuyên dùng | ||||||||||||||||||||
Bơm thủy lực : MS90L-4
+ Công suất + Lưu lượng
|
Kw ml/r |
2,2 2,7 |
||||||||||||||||||
Motor điện ba pha QABP132M6B:
+ Công suất + Điện áp |
Kw V |
Sử dụng quay vít tải chạy dọc bên trong và vít tải nâng trên đỉnh thùng
5,5 3/380 |
||||||||||||||||||
Motor điện ba pha QABP132M6A:
+ Công suất + Điện áp |
Kw V |
Sử dụng quay vít tải đứng
4 3/380 |
* Để nhận được sự hộ trợ tốt nhất xin quý khách vui lòng liên hệ qua số HOTLINE: 0909 932939
CÔNG TY TNHH TMDV XUÂN THỦY LỘC PHÁT
Chuyên phân phối các dòng xe nhập khẩu và lắp ráp trong nước
Chuyên cung cấp phụ tùng ôtô chính hãng & sửa chữa xe
– C224 Xa lộ Hà Nội, Khu phố 3, P. Long Bình, TP. Biên Hòa – T. Đồng Nai
– Vòng Xoay Tam Hiệpphố 1, P. Tam Hiệp, TP. Biên Hòa – T. Đồng Nai
– Vòng Xoay Đường Tránh Biên Hòa, xã Phước Tân, TP. Biên Hòa – T. Đồng Nai