Công Ty chúng tôi đánh giá nhu cầu xe thương mại như hiện nay ở phân khúc xe tải ben nhỏ rất được ưa chuộng tại các thành phố lớn,nông thôn vào các cung đường nhỏ hẹp mà xe lớn không thể vào, nay nhà máy CHIẾN THẮNG lắp ráp từ nguồn linh kiện đạt tiêu chuẩn nhập khẩu 100% và chỉ được lắp ráp, đóng thùng và ra giấy tờ tại Việt Nam để giảm thuế đồng thời qua đó giảm giá thành của xe. xe tải ben chiến thắng 2.35 tấn– sử dụng động cơ 4A1-68C40 Đạt tiêu chuẩn khí thải do BGTVT ban hành và giúp tiết kiệm nhiên liêu hơn , mang lại chất lượng tuyệt vời cho sản phẩm,chắc chắn đây sẽ là sản phẩm mang đến bước ngoặc mới cho phân khúc xe tải ben Chiến Thắng 2.35 tấn cũng sẽ là đối thủ với các hãng khác trên thị trường hiện nay.
NGOẠI THẤT
Với ngoại thất thiết kế hoàn toàn mới so với mẫu cũ trước đây dòng xe tải ben nhỏ mang lại hiệu suất làm việc tốt hơn cho khách hàng với thiết kế bên ngoài nhỏ gọn ,màu sơn truyền thống khá nhã nhẵn được sơn tĩnh điện giúp màu sơn bền bỉ theo thời gian.
Về phía tổng quan mặt trước Ga lăng thiết kế hốc gió lớn hơn ,mặt calang thiết kế thanh ngang được mạ crom sáng bóng tăng vẻ đẹp sang trong cho xe hơn với thiết kế cabin Vuông cho khoang lái rộng thoải mái hơn.
Ba đờ xóc có gắn đèn cản giúp cải thiện việc đi ban đêm hay thời tiết sương mù giúp an toàn hơn, bên cạnh đó bộ đèn pha của xe thiết kế mới và hiện đại hơn việc thiết kế mẫu đèn Bi giúp tăng cường độ sáng hơn ,tầm chiếu và góc sáng rộng hơn đảm bảo an toàn khi lái xe
Về thiết kế thùng xe nhà máy CHIẾN THẮNG với thiết kế thùng chắc chắn với gân thùng nhiều hơn tăng độ cứng vững với tôn thùng từ 3-4mm thành thùng sàn thùng từ 4-5mm với các khóa bản lề to khỏe là một ưu điểm cho thùng xe
Thiết kế thùng xe: 2.410 x 1.550 x 610 mm cho khối lượng thùng đạt 2.3 khối
Với thông số lốp xe trang bị vỏ 6.00-15 ở đây với tải trọng này việc sử dụng lốp 6.00-15 thật sự rất hợp lý nhầm mục đích dễ di chuyển hạ chiều cao thùng dễ dàng lên xuống hàng hơn
có một vần 1 đề ở đây là về bình dầu chỉ được trang bị thùng dầu bằng nhựa conmposite chứ không phải phải được trang bị thùng dầu nhôm như một số mẫu xe khác,nhưng ở đây cũng có 1 số ưu điểm như không bị hen gỉ đóng cặn như thùng sắt
NỘI THẤT
Về phần mặt Tap lô cabin không khác gì với các mẫu xe khác cũng trang bị đầy đủ hệ thống nghe nhạc ,đài radio khe cắm usb, các công tắc quạt gió máy lạnh chờ sẵn đây là những yếu tố cơ bản dành cho 1 chiếc xe ben nhưng bên cạnh đó các đường nét trên taplo nhìn mượt mà uyển chuyển hơn giống mẫu taplo du lịch rất hiện đại.
Với thiết kế 2 chỗ ngồi rộng rãi với khoang cabin rộng rãi, nhưng lần này mẫu ghế thiết kế kiểu dáng thể thao ôm sát người cảm giác dễ chịu hơn với điều chỉnh ghế nhiều hướng
Gần đây xu thế cải tiến cửa kính lên xuống được trang bị chỉnh điện lên xuống thao tác nhanh nhẹn và thuận tiện hơn
HỆ THỐNG KHUNG GẦM VÀ ĐỘNG CƠ
Về hệ thống khung gầm và động cơ đây chắc chắn là phần thiết yếu nhất giống như chúng ta vậy như trái tim và bộ xương sống của mình
với thiết kế khung gầm chắc chắn satxi dày lồng kép với sắt dầy 6mm lồng kép với hệ thống treo nhíp bản to 2 tầng và dày giúp việc chở hàng quá tải không quá khó khăn hay sợ cong vênh satxi
Cầu sau to khỏe đây là đặc trưng riêng của dòng xe ben chiến thắng từ xưa đến nay giúp việc qua đầm lầy ,dốc rất dễ dàng
Về phần động cơ với hệ thống kim phun sử dụng nhiên liệu sạch đạt chuẩn khi thải EURO4 giúp cải thiện môi trường đặc biệt nhất là rất tiết kiệm nhiên liệu
với Động cơ 4 kỳ , 4 xi lanh thẳng hàng có tăng áp turbo giúp khỏe hơn với thể tích làm việc 1.809 cm3 cho đạt công suất 50kw/3.200 vòng/phút
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Trọng lượng bản thân : | 42490 | kG |
Phân bố : – Trục trước : | 1180 | kG |
– Trục sau : | 1310 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 2350 | kG |
Số người cho phép chở : | 2 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 4970 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 4300 x 1725 x 2220 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng : | 2410 x 1550 x 610 | mm |
Chiều dài cơ sở : | 2300 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1340/1240 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | 4A1-68C40 |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 1809 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 50 kW/ 3200 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/— |
Lốp trước / sau: | 6.00 – 15 /6.00 – 15 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /thủy lực có trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /thủy lực có trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực:cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
`