Xe tải thùng DONGFENG 9 tấn EURO5 2019– B180 được nhập khẩu từ DONGFENG HỒ BẮC Trung Quốc với chất lượng rất được nhiều khách hàng tin dùng từ nhiều năm nay từ khi mẫu xe này được nhập về Việt Nam từ những năm đầu . Dongfeng Hoàng Huy B180 được trang bị động cơ máy Cumin với 180HP/ 2300v/p cực kỳ mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu với khối động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải EURO5 của bộ GTVT ban hành nhằm bảo vệ môi trường tư đầu năm 2018 đến nay.Hiện rất được nhiều công ty vận tải đầu tư và phát triển dòng xe tải DONGFENG này trên thị trường vì xe có giá thành thấp nhưng chất lượng tốt so với các đối thủ như Hyundai,isuzu ,Thaco,….rất mau lấy lại vốn trong thời gian ngắn.Đây chính là sự lựa chọn đúng đắn cho nhà đầu tư trong thị trường vận tải hiện nay.
NGOẠI THẤT
Về phần ngoại thất mẫu xe DONGFENG EURO5 2019 này có kích thước thùng dài 7.5M có khung gầm chassi chắn chắn tải trọng sẽ phân bố dọc theo khung chassi nên khi xe chở quá tải trọng sẽ cho xe di chuyển ổn định hơn
Hệ thống van chia hơi và bình hơi được làm bằng hợp kim nhôm giúp xe đẹp và bền hơn theo thời gian
Phần thùng xe được thiết kế mở 7 bửng và được bọc tôn inox với các khung xương bố trí dày và chắc chắn
KÍCH THƯỚC THÙNG: 7.510 x 2.360 x 810/2.150 mm
Với thiết kế ra giấy được nhà máy đa dạng theo nhu cầu tiêu dùng của người việt nay nhà máy đáp ứng đa số nhu cầu khách hàng bằng các loại thùng như: Thùng khung mui phủ bạt, Thùng kín,Thùng lửng, Thùng bảo ôn,Thùng đông lạnh…
phần lốp xe trang bị lốp bố thép chống mài mòn với 16 bố thép và vân lốp được chia thành 3 rãnh và giúp xe có độ ma sát trên đường tốt hơn với cỡ lốp 10.00R20 trước và sau với kết cấu trục trước 6 Tấn – 8 tắc kê ,trục cầu sau 10 tấn – 8 tắc kê 2 tầng.
Với thiết kế thùng dầu hợp kim nhôm giúp xe có nguồn nhiên liệu nạp sạch hơn so với các thùng nhiên liệu thông thường làm bằng sắt và hệ thống bình DEF bên cạnh là bình chứa dung dịch xừ lý khí thải không gây ô nhiễm môi trường theo tiêu chuẩn khí thải EURO5 của bộ GTVT ban hành.
Bên cạnh đó viị trí gắn lọc rất thuận tiện cho việc tháo lắp khi thay thế và có sẵn nút ấn bơm tay phía trên bầu lọc rất thuận tiện
Phần mặt trước với thiết kế Logo cá heo đẹp mắt được mạ Crom với chữ DONGFENG truyền thống giúp khách hàng nhận biết thương hiệu xe Dongfeng 1 cách dễ dàng
Cùng với mẫu mã cabin Nissan đẹp mắt và thẩm mỹ với thiết kế cụm đèn pha Halogen với dãi chiếu sáng tốt và xa hơn.cụm gương chiếu hậu to và nhiều giúp lái xe dễ quan sát ở mọi hướng rất an toàn.
NỘI THẤT
Với thiết kế theo kiểu cabin Nissan nên không gian cabin trở nên rộng rãi và thoáng hơn tạo nên cảm giác thoải mái khi lái xe ở đưởng xa với mẫu Vô Lăng cải tiến 4 chấu đẹp mắt và chắc chắn ,thiết kế gật gù theo ý muốn được mạ crom với logo cá heo đẹp mắt
Song song đó hệ thống giải trí tích hợp khe caắm thẻ nhớ ,usb,aux, giúp cho tài xế giải trí trong quá trình lái xe khỏi nhàm chán hay sau h nghỉ ngơi với cụm công tắc nút điều chỉnh bố trí thích hợp và dễ thao tác hơn.
Với nâng cấp hệ thống kính lên xuống chỉnh điện giúp cho thao tác lên xuống kính trở nên nhanh hơn và thuận tiện hơn bao giờ mang tính thẩm mỹ cao cho dòng xe dongfeng này
HỆ THỐNG KHUNG GẦM VÀ ĐỘNG CƠ
với kết cấu cầu trục trước 6 tấn -8 tắc kê và trục cầu sau 10 tấn – 8 tắc kê 2 tầng và nhíp sau 8+10 lá không rãnh với hệ thống nhíp treo trước 8 lá với nhíp làm từ hợp kim có độ đàn hồi cao chịu tải trọng lớn được nhà máy Dongfeng hồ bắc lắp ráp
Với hộp số 2 tầng 8 tiến 2 lùi được nhà máy lắp rắp dựa trên nền tảng động cơ cumin giúp cho xe sang số và vận hành bên bỉ êm ái hơn,giúp cho xe tiêu hao nhiên liệu ít hơn bởi xe đạt tiêu chuẩn euro5 với động cơ 4 kỳ ,6 xylanh với công suất lên đến 128kW/2300 v/p thẳng hàng tăng áp mạnh mẽ đáp ứng mọi cung đường
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Số loại | TUP/ISB18050-MB2 | |
Động cơ | ISB180 50 | |
Công suất | 128 | kw |
Kiểu động cơ | 4 kỳ tăng áp, 6 xi lanh thảng hàng | |
Hộp số | 8 số tiến 2 số lùi | |
Loại hộp số | 8JS85TE-C | |
Trục cầu | Cầu trước :6 tấn/Cầu sau: 10 tấn | |
Tỉ số truyền | Cabin Nissan/Đầu thấp 1 giường | |
Số chỗ ngồi | 03 | Người |
Dung tích làm việc | 5900 | Cm3 |
Loại nhiên liệu | Diesel | |
Tự trọng bản thân | 6.805 | kg |
Tải trọng cho phép chở | 9.000 | kg |
Tổng tải trọng | 16.000 | kg |
Kích thước xe | 9.830 x 2.500 x 3.570 | mm |
Khoảng cách trục | 6100 | mm |
Kích thước lòng thùng | 7.510 x 2.360 x 810/2.150 | mm |
Công thức bánh xe | 4 x 2 | |
Vệt xe bánh trước /sau | 1.920/1.840 | mm |
Lốp xe trước/sau | 10.00R20 – Bố thép | |
Hệ thống lái | Trục vít ê cubi -Trợ lực thủy lực | |
Hệ thống phanh | Tang trống/khí nén
Phanh đỗ: Tác động bánh xe trục 2 /tự hãm |