Công Ty chúng tôi đánh giá nhu cầu xe thương mại như hiện nay ở phân khúc xe tải tầm trung rất được ưa chuộng, nay nhà máy CHIẾN THẮNG lắp ráp từ nguồn linh kiện đạt tiêu chuẩn nhập khẩu 100%. xe tải chiến thắng 6.1 tấn– sử dụng động cơ WP3.7Q130E40, mang lại chất lượng tuyệt vời cho sản phẩm,chắc chắn đây sẽ là sản phẩm mang đến bước ngoặc mới cho phân khúc mẫu cabin mới mẽ và trẻ trung hơn.
Với thiết kế cabin đẹp mắt với gam màu xanh ngọc giúp cho chiếc xe trẻ trung hơn cùng logo mạ crom làm điểm nhấn cho xe thêm nổi bật hơn
Xe có thiết kế thùng dài 4.170mm mở 5 bửng tiện lợi cho việc xuống hàng hơn,khung thành thùng gia cố chắc chắn hơn và tinh xảo trên từng mối hàn được gia công tỉ mỉ
phần cabin thiết kế 3 chỗ ngồi rộng rãi nội thất bên trong với gam màu kem làm cho xe sạch sẽ và đẹp mắt hơn
Nhìn tổng quan bên trong cabin ghế ngồi tới phần taplo xe khá rộng rãi ,xe trang bị đầy đủ các nhu cầu thiết yếu cho tài xế và bố trí dễ dàng thao tác khi lái lái xe như vậy sẽ giúp người lái xe thoải mái hơn.
nói về khung gầm thì mẫu xe tải Wau có trang bị cầu hộp số có tỷ số truyền lớn so với các mẫu xe trên thị trường hiện nay giúp xe đi đèo dốc rất khỏe dòng xe này rất được ưa chuộng tại các khu vực phía Bắc chuyên chở hàng nặng và nhiều đèo dốc
Với trang bị động cơ có công suất làm việc cực đại lên đến 96kw thì mẫu xe này có thể nói rất khỏe với thể tích làm việc lên đến 3.660 m3 trang bị động cơ 4 kỳ ,4 xi lanh tăng áp.điều đặc biệt xe có trang bị hệ thống chống bó cứng ABS mà hiện nay rất ít dòng xe tải tầm trung được trang bị.
Nhà sản xuất (Manufacturer) | : Công ty TNHH Ôtô Chiến Thắng |
Loại xe (Vehicle type) | : Ôtô tải (có mui) |
Nhãn hiệu (Mark) | : WAW |
Số loại (Model code) | : WZ6.20/TM1 |
Khối lượng bản thân (Kerb mass) | : 4.300 kg |
Khối lượng chuyên chở cho phép tham gia giao thông(Authorized pay load) | : 6.100 kg |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông(Authorized total mass) | : 10.595 kg |
Số người cho phép chở (Seating capacity including driver) | : 03 người |
Kích thước xe (Dài x Rộng x Cao) – mm (Overall: length x width x height) | : 6.050 x 2.250 x 3.180 |
Kích thước lòng thùng hàng | : 4.170 x 2.100 x 665/2.015 |
Công thức bánh xe (Drive configuration) | : 4×2 |
Khoảng cách trục (Wheel space) | : 3.360 mm |
Vết bánh xe trước / sau | : 1.760 / 1.615 mm |
Cỡ lốp trước / sau (Tyre size front / rear) | : 8.25 – 16 / 8.25 – 16 |
Động cơ (Engine model) | : WP3.7Q130E40 (4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp) |
Thể tích làm việc (Displacement) | : 3.660 cm3 |
Công suất lớn nhất / tốc độ quay (Max. output / rpm) | : 96 kW / 2.900 vòng/phút |
Loại nhiên liệu (Type of fuel) | : Diesel |
Hệ thống phanh | |
Phanh chính | : Tang trống / Tang trống khí nén |
Phanh đỗ | : Tác động lên bánh xe trục 2 – Tự hãm |
Hệ thống lái | : Trục vít – ê cu bi – Cơ khí có trợ lực thủy lực |
Ghi chú | : Có trang bị hệ thống chống bó cứng (ABS) |